Từ điển Thiều Chửu
菟 - thỏ/thố/đồ
① Thỏ ti 菟絲 cỏ thỏ ti, là một giống tầm gửi, sống nhờ ở các cây khác, hạt nó dùng làm thuốc, gọi là thỏ ti tử 菟絲子 tức dây tơ hồng (Cuscuta chinensis). Cũng đọc là chữ thố. ||② Một âm là đồ. Người nước Sở 楚 gọi con hổ là ư đồ 於菟.

Từ điển Trần Văn Chánh
菟 - đồ
(đph) Con hổ (cọp).

Từ điển Trần Văn Chánh
菟 - thỏ/thố
【菟絲子】thỏ ti tử [tùsizê] (dược) Hạt tơ hồng, thỏ ti tử (Cuscuta chinensis).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
菟 - thố
Như chữ Thố 兎.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
菟 - thỏ
Như chữ Thỏ 兎.